Thứ Ba, 1 tháng 8, 2017

Điểm chuẩn năm 2016, chỉ tiêu 2017 của Đại học Vinh

Năm 2017, chỉ tiêu Đại học Vinh 2017 sẽ tuyển 5.000 chỉ tiêu xét theo 3 hình thức: dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét tuyển học bạ, xét tuyển thẳng.  

Theo đó, năm 2017 trường ĐH Vinh sẽ tuyển sinh 5.000 em, với hình thức đào tạo vào 47 ngành khác nhau.

1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2017

Số lượng 70% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

Xét tuyển học bạ THPT

Số lượng 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu chí sau:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm các môn: theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của cả 3 năm THPT (06 học kỳ) đạt 99.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển thẳng

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng học sinh các trường Chuyên đã tốt nghiệp THPT.

Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

Chỉ tiêu năm 2017: 5.000 chỉ tiêu.

2. Nguyên tắc xét tuyển

- Dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.

- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.

- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.

- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.

3. Chỉ tiêu và ngành tuyển sinh

Tuyển sinh trường ĐH Vinh năm 2016

Nhóm ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Ðiểm trúng tuyển

Thí sinh từng ngành

Tổng số theo nhóm ngành

Nhóm 1:

Khối ngành kinh tế

1. Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15.00

117

715

2. Tài chính ngân hàng

D340201

68

3. Kế toán

D340301

465

4. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

D310101

60

5. Kinh tế nông nghiệp

D620105

5

Nhóm 2:

Khối ngành kỹ thuật, công nghệ

1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.00

74

536

2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

7

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

45

4. Kỹ thuật xây dựng

D580208

174

5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

38

6. Công nghệ thực phẩm

D540101

53

7. Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

8

8. Công nghệ thông tin

D480201

137

Nhóm 3:

Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường

1. Nông học

D620109

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15.00

17

96

2. Nuôi trồng thủy sản

D620301

23

3. Khoa học môi trường

D440301

5

4. Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

30

5. Quản lý đất đai

D850103

14

6. Khuyến nông

D620102

7

Nhóm 4:

Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn

1. Chính trị học

D310201

Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.00

16

647

2. Quản lý văn hóa

D220342

8

3. Việt Nam học(chuyên ngành Du lịch)

D220113

63

4. Quản lý giáo dục

D140114

6

5. Công tác xã hội

D760101

25

6. Báo chí

D320101

33

7. Luật

D380101

291

8. Luật kinh tế

D380107

205

a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên

1. Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học

16.00

89

194

2. Sư phạm Tin học

D140210

4

3. Sư phạm Vật lý

D140211

40

4. Sư phạm Hóa học

D140212

45

5. Sư phạm Sinh học

D140213

16

b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội

1. Sư phạm Ngữ văn

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học

16.00

73

408

2. Sư phạm Lịch sử

D140218

8

3. Sư phạm Ðịa lý

D140219

26

4. Giáo dục Chính trị

D140205

4

5. Giáo dục Tiểu học

D140202

274

6. Giáo dục QP - AN

D140208

23

c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

1. Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Nãng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

24.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên)

239

239

2. Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu

20.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50 điểm trở lên)

14

14

d) Các ngành tuyển sinh theo ngành

1. Sư phạm tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

67

67

2. Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

182

182

Tổng

3.098

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Vinh năm 2017:

Nhóm ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi, bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Nhóm 1:

Khối ngành kinh tế

1. Quản trị kinh doanh

52340101

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

780

2. Tài chính ngân hàng

52340201

3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)

52340201

4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

52340201

5. Kế toán

52340301

6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

52310101

7. Kinh tế nông nghiệp

52620115

Nhóm 2:

Khối ngành kỹ thuật, công nghệ

1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510301

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.440

2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

4. Kỹ thuật xây dựng

52580208

5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

6. Kỹ thuật công trình thủy

52580202

7. Công nghệ thực phẩm

52540101

8. Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

9. Công nghệ thông tin

52480201

Nhóm 3:

Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường

1. Nông học

52620109

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

630

2. Nuôi trồng thủy sản

52620301

3. Khoa học môi trường

52440301

4. Quản lý tài nguyên và MT

52850101

5. Quản lý đất đai

52850103

6. Khuyến nông

52620102

7. Chăn nuôi

52620105

Nhóm 4:

Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn

1. Chính trị học

52310201

Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.330

2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

52310201

3. Quản lý văn hóa

52220342

4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

52220113

5. Quản lý giáo dục

52140114

6. Công tác xã hội

52760101

7. Báo chí

52320101

8. Luật

52380101

9. Luật kinh tế

52380107

Nhóm 5: Gốm các nhóm ngành

a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên

1. Sư phạm Toán học

52140209

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học

220

2. Sư phạm Tin học

52140210

3. Sư phạm Vật lý

52140211

4. Sư phạm Hóa học

52140212

5. Sư phạm Sinh học

52140213

b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội

1. Sư phạm Ngữ văn

52140217

Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học (Riêng ngành GD Chính trị xét tuyển theo các tổ hợp trên còn xét tuyển thêm các tổ hợp: Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân; Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân)

230

2. Sư phạm Lịch sử

52140218

3. Sư phạm Ðịa lý

52140219

4. Giáo dục chính trị

52140205

5. Giáo dục Tiểu học

52140202

6. Giáo dục QP - An ninh

52140208

c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

1. Giáo dục Mầm non

52140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

110

2. Giáo dục Thể chất

52140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu

20

d) Các ngành tuyển sinh theo ngành

1. Sư phạm tiếng Anh

52140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

2. Ngôn ngữ Anh

52220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

170

Tổng

5.000

Hoài Nam

Theo Đời sống & Pháp lý


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét