Theo đó, năm 2017 trường ĐH Vinh sẽ tuyển sinh 5.000 em, với hình thức đào tạo vào 47 ngành khác nhau.
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2017
Số lượng 70% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
- Xét tuyển học bạ THPT
Số lượng 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm các môn: theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của cả 3 năm THPT (06 học kỳ) đạt 99.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng học sinh các trường Chuyên đã tốt nghiệp THPT.
Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
Chỉ tiêu năm 2017: 5.000 chỉ tiêu.
2. Nguyên tắc xét tuyển
- Dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
3. Chỉ tiêu và ngành tuyển sinh
Tuyển sinh trường ĐH Vinh năm 2016
Nhóm ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Ðiểm trúng tuyển | Thí sinh từng ngành | Tổng số theo nhóm ngành |
Nhóm 1: Khối ngành kinh tế | 1. Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15.00 | 117 | 715 |
2. Tài chính ngân hàng | D340201 | 68 | ||||
3. Kế toán | D340301 | 465 | ||||
4. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | D310101 | 60 | ||||
5. Kinh tế nông nghiệp | D620105 | 5 | ||||
Nhóm 2: Khối ngành kỹ thuật, công nghệ | 1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 15.00 | 74 | 536 |
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 7 | ||||
3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 45 | ||||
4. Kỹ thuật xây dựng | D580208 | 174 | ||||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 38 | ||||
6. Công nghệ thực phẩm | D540101 | 53 | ||||
7. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 8 | ||||
8. Công nghệ thông tin | D480201 | 137 | ||||
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường | 1. Nông học | D620109 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15.00 | 17 | 96 |
2. Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 23 | ||||
3. Khoa học môi trường | D440301 | 5 | ||||
4. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 30 | ||||
5. Quản lý đất đai | D850103 | 14 | ||||
6. Khuyến nông | D620102 | 7 | ||||
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | 1. Chính trị học | D310201 | Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 15.00 | 16 | 647 |
2. Quản lý văn hóa | D220342 | 8 | ||||
3. Việt Nam học(chuyên ngành Du lịch) | D220113 | 63 | ||||
4. Quản lý giáo dục | D140114 | 6 | ||||
5. Công tác xã hội | D760101 | 25 | ||||
6. Báo chí | D320101 | 33 | ||||
7. Luật | D380101 | 291 | ||||
8. Luật kinh tế | D380107 | 205 | ||||
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên | 1. Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học | 16.00 | 89 | 194 |
2. Sư phạm Tin học | D140210 | 4 | ||||
3. Sư phạm Vật lý | D140211 | 40 | ||||
4. Sư phạm Hóa học | D140212 | 45 | ||||
5. Sư phạm Sinh học | D140213 | 16 | ||||
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội | 1. Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học | 16.00 | 73 | 408 |
2. Sư phạm Lịch sử | D140218 | 8 | ||||
3. Sư phạm Ðịa lý | D140219 | 26 | ||||
4. Giáo dục Chính trị | D140205 | 4 | ||||
5. Giáo dục Tiểu học | D140202 | 274 | ||||
6. Giáo dục QP - AN | D140208 | 23 | ||||
c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu | 1. Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Nãng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | 24.00 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên) | 239 | 239 |
2. Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu | 20.00 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50 điểm trở lên) | 14 | 14 | |
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành | 1. Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 25.00 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 67 | 67 |
2. Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.00 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 182 | 182 | |
Tổng | 3.098 |
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Vinh năm 2017:
Nhóm ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi, bài thi xét tuyển | Chỉ tiêu |
Nhóm 1: Khối ngành kinh tế | 1. Quản trị kinh doanh | 52340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 780 |
2. Tài chính ngân hàng | 52340201 | |||
3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | 52340201 | |||
4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 52340201 | |||
5. Kế toán | 52340301 | |||
6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | 52310101 | |||
7. Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | |||
Nhóm 2: Khối ngành kỹ thuật, công nghệ | 1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 1.440 |
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | |||
3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | |||
4. Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | |||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | |||
6. Kỹ thuật công trình thủy | 52580202 | |||
7. Công nghệ thực phẩm | 52540101 | |||
8. Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | |||
9. Công nghệ thông tin | 52480201 | |||
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường | 1. Nông học | 52620109 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 630 |
2. Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | |||
3. Khoa học môi trường | 52440301 | |||
4. Quản lý tài nguyên và MT | 52850101 | |||
5. Quản lý đất đai | 52850103 | |||
6. Khuyến nông | 52620102 | |||
7. Chăn nuôi | 52620105 | |||
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | 1. Chính trị học | 52310201 | Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 1.330 |
2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | 52310201 | |||
3. Quản lý văn hóa | 52220342 | |||
4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 52220113 | |||
5. Quản lý giáo dục | 52140114 | |||
6. Công tác xã hội | 52760101 | |||
7. Báo chí | 52320101 | |||
8. Luật | 52380101 | |||
9. Luật kinh tế | 52380107 | |||
Nhóm 5: Gốm các nhóm ngành | ||||
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên | 1. Sư phạm Toán học | 52140209 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học | 220 |
2. Sư phạm Tin học | 52140210 | |||
3. Sư phạm Vật lý | 52140211 | |||
4. Sư phạm Hóa học | 52140212 | |||
5. Sư phạm Sinh học | 52140213 | |||
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội | 1. Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học (Riêng ngành GD Chính trị xét tuyển theo các tổ hợp trên còn xét tuyển thêm các tổ hợp: Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân; Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân) | 230 |
2. Sư phạm Lịch sử | 52140218 | |||
3. Sư phạm Ðịa lý | 52140219 | |||
4. Giáo dục chính trị | 52140205 | |||
5. Giáo dục Tiểu học | 52140202 | |||
6. Giáo dục QP - An ninh | 52140208 | |||
c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu | 1. Giáo dục Mầm non | 52140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | 110 |
2. Giáo dục Thể chất | 52140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu | 20 | |
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành | 1. Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 70 |
2. Ngôn ngữ Anh | 52220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 170 | |
Tổng | 5.000 |
Hoài Nam
Theo Đời sống & Pháp lý
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét